VIETNAMESE

bần sĩ

ENGLISH

poor scholar

  
NOUN

/pur ˈskɑlər/

Bần sĩ là học giả nghèo.

Ví dụ

1.

Bần sĩ đã phải vật lộn để trả tiền cho việc học của mình.

The poor scholar struggled to pay for his education.

2.

Cô được truyền cảm hứng bởi câu chuyện về một bần sĩ trở nên thành đạt.

She was inspired by the story of the poor scholar who became successful.

Ghi chú

Một số từ vựng về các cấp độ học trong tiếng Anh: - Học sinh (pupil): Đây là cấp độ thấp nhất trong hệ thống giáo dục, ám chỉ đến những người đang theo học ở trường học tiểu học hoặc trung học cơ sở. - Sinh viên (student): Đây là cấp độ tiếp theo, ám chỉ đến những người theo học ở trường đại học hoặc cao đẳng. - Tốt nghiệp (graduate): Đây là cấp độ ám chỉ những người đã hoàn thành chương trình đào tạo tại trường đại học hoặc cao đẳng và đã nhận được bằng cấp. - Cử nhân (bachelor): Đây là cấp độ cao hơn, ám chỉ những người đã hoàn thành chương trình đào tạo đại học và đạt được bằng cấp cử nhân (bachelor's degree). - Thạc sĩ (master): Đây là cấp độ tiếp theo, ám chỉ những người đã hoàn thành chương trình đào tạo sau đại học và đạt được bằng cấp thạc sĩ (master's degree). - Tiến sĩ (doctor): Đây là cấp độ cao nhất trong hệ thống giáo dục, ám chỉ những người đã hoàn thành chương trình đào tạo nghiên cứu sau đại học và đạt được bằng cấp tiến sĩ (doctoral degree) hoặc bác sĩ (medical doctor)