VIETNAMESE
ban pháp chế
ENGLISH
Legal Department
/ˈligəl dɪˈpɑrtmənt/
Ban Pháp chế là cơ quan chuyên trách của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, có chức năng giám sát về tình hình thực thi pháp luật trong các hoạt động bổ trợ tư pháp ở lĩnh vực công chứng và thừa phát lại, an ninh trật tự,… và trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn địa phương.
Ví dụ
1.
Ban pháp chế có nhiệm vụ giúp Hội đồng nhân dân giám sát hoạt động của Toà án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp.
The Legal department is tasked with assisting the People's Council in supervising the operation of the People's Court and the People's Procuracy at the same level.
2.
Ban pháp chế tham gia xây dựng kế hoạch tuyên truyền, giáo dục pháp luật ở địa phương.
The Legal Department participates in formulating plans for legal propaganda and education in the locality.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!
Not my department
Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.
Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)
Department store
Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.
Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết