VIETNAMESE

nhân viên pháp chế

chuyên viên pháp chế, chuyên viên pháp lý,nhân viên pháp lý

ENGLISH

legal executive

  
NOUN

/ˈligəl ɪgˈzɛkjətɪv/

Nhân viên pháp chế là người đại diện của Công ty đó về mặt pháp luật và giúp Công ty hoàn thiện những thủ tục giấy tờ khác có liên quan.

Ví dụ

1.

Ali đã được bổ nhiệm làm nhân viên pháp chế cho Ủy ban Liên đoàn Coventry Awami.

Ali has been appointed as the legal executive for the Coventry Awami League Committee.

2.

Từ năm 1982 đến năm 1984, ông làm việc với tư cách là nhân viên pháp chế của công ty luật Nairobi của Kamere & Kamere Advocates.

From 1982 until 1984, he worked as a legal executive in the Nairobi law firm of Kamere & Kamere Advocates.

Ghi chú

Hãy cùng DOL phân biệt legal và lawful nhé!

- Legal có nghĩa là hợp pháp, tuân thủ các quy định và luật pháp của một quốc gia, một khu vực hoặc một tình huống cụ thể. Ví dụ: It is legal to drive a car with a valid driver's license. (Việc lái xe ô tô với giấy phép lái xe hợp lệ là hợp pháp.)

- Lawful có nghĩa là tuân thủ đạo đức, đúng theo quy tắc, nguyên tắc hoặc đúng theo luật lệ cụ thể. Ví dụ: The police officer made a lawful arrest based on the evidence. (Cảnh sát đã tiến hành bắt giữ đúng luật dựa trên bằng chứng.)