VIETNAMESE

vụ pháp chế

Bộ phận pháp luật

word

ENGLISH

Legal department

  
NOUN

/ˈliːɡəl dɪˈpɑːtmənt/

Regulatory division

“Vụ pháp chế” là cơ quan phụ trách xây dựng và thực thi các quy định pháp luật trong một tổ chức.

Ví dụ

1.

Vụ pháp chế đã xem xét các chính sách mới.

The legal department reviewed the new policies.

2.

Các vụ pháp chế đảm bảo tuân thủ pháp luật.

Legal departments ensure compliance with laws.

Ghi chú

Từ Legal department là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính côngpháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Policy advisory – Tư vấn chính sách Ví dụ: The legal department provides policy advisory to ensure compliance with law. (Vụ pháp chế cung cấp tư vấn chính sách để đảm bảo sự tuân thủ pháp luật.) check Regulation drafting – Soạn thảo quy định Ví dụ: Legal departments participate in regulation drafting for ministries and agencies. (Vụ pháp chế tham gia vào việc soạn thảo quy định cho các bộ, cơ quan.) check Legal review – Thẩm định pháp lý Ví dụ: One of the main duties of a legal department is conducting legal reviews of documents. (Một nhiệm vụ chính của vụ pháp chế là thẩm định pháp lý các văn bản.) check Compliance monitoring – Giám sát tuân thủ Ví dụ: The legal department ensures compliance monitoring across all procedures. (Vụ pháp chế đảm bảo giám sát tuân thủ trong toàn bộ quy trình.)