VIETNAMESE

bạn nhỏ tuổi hơn tôi

bạn trẻ hơn tôi

ENGLISH

you are younger than me

  
PHRASE

/ju ɑr ˈjʌŋɡər ðæn mi/

Bạn nhỏ tuổi hơn tôi là câu nói để so sánh độ tuổi của bạn là nhỏ hơn tuổi của tôi.

Ví dụ

1.

Bạn nhỏ tuổi hơn tôi nhé, vậy nên tôn trọng một chút đi.

You are younger than me, so show some respect.

2.

Bạn nhỏ tuổi hơn tôi tận vài năm đấy.

You are younger than me by a few years.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng về tuổi tác nhé! - Age (tuổi) - Children (nhi đồng) khoảng 6 đến 10 tuổi - Adolescent (vị thành niên) khoảng tuổi từ 10 đến 19 - Adult (người trưởng thành) là khi đủ tuổi được công nhận tùy theo quốc gia, thường là 18 tuổi. - Middle-aged (trung niên) khoảng tuổi từ 40 tới 60 - Elderly (người lớn tuổi) khoảng tuổi từ 80 trở lên