VIETNAMESE
bạn mấy tuổi
bạn bao nhiêu tuổi
ENGLISH
how old are you?
/haʊ oʊld ɑr ju?/
What is your age?
Bạn mấy tuổi là câu nói để hỏi về độ tuổi của bạn.
Ví dụ
1.
Năm tới thì bạn mấy tuổi?
How old are you turning next year?
2.
Bạn mấy tuổi, tính theo ngày sinh ấy?
How old are you according to your birth date?
Ghi chú
Cùng DOL học một số từ vựng về tuổi tác nhé! - Age (tuổi) - Children (nhi đồng) khoảng 6 đến 10 tuổi - Adolescent (vị thành niên) khoảng tuổi từ 10 đến 19 - Adult (người trưởng thành) là khi đủ tuổi được công nhận tùy theo quốc gia, thường là 18 tuổi. - Middle-aged (trung niên) khoảng tuổi từ 40 tới 60 - Elderly (người lớn tuổi) khoảng tuổi từ 80 trở lên
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết