VIETNAMESE

bản mã thép

ENGLISH

gusset plate

  
NOUN

/ɡʌsɪt pleɪt/

gusset connection plate

Bản mã thép là tấm thép được hàn thành hộp vuông và đặt ở đầu cọc bê tông.

Ví dụ

1.

Việc tính toán về bản mã thép của kết cấu thép lò hơi là rất quan trọng trong quá trình chỉ định.

The gusset plate calculation of boiler steel structure is very important during the designation.

2.

Bài báo giải thích phương pháp tính toán bản mã thép.

The article explains the calculation method of the gusset plate.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với plate nhé!

Dish:

Đĩa (Ví dụ: Bữa tối hôm qua tôi đã ăn một món ăn ngon trên một đĩa lớn.) (Last night, I had a delicious meal on a large dish.)

Platter:

Mâm (Ví dụ: Mâm này được chế biến bởi đầu bếp tài năng của nhà hàng.) (This platter was prepared by the talented chef of the restaurant.)

Tray:

Khay (Ví dụ: Xin hãy mang ra khay rau để tôi có thể chuẩn bị salad.) (Please bring the vegetable tray so I can prepare the salad.)

Saucer:

Đĩa dùng để đặt tách (Ví dụ: Tách trà của tôi thường được đặt trên saucer.) (My teacup is usually placed on a saucer.)