VIETNAMESE

thép ống

thép rỗng

ENGLISH

tube steel

  
NOUN

/tub stil/

Thép ống là loại thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,…

Ví dụ

1.

Thép ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực.

Tube steels are often used for construction works such as pre-engineered steel buildings, load-bearing scaffolding.

2.

Thép ống có độ bền và khả năng chịu áp lực rất tốt.

Tube steels have very good durability and pressure resistance.

Ghi chú

Một số các loại thép khác nhau:

- thép hợp kim: alloy steel

- thép dẹt: flat steel

- thép góc: angle steel

- thép đàn hồi cao: high yield steel

- thép mạ đồng: copper clad steel

- thép cán nóng: hot rolled steel

- thép bàn: plate steel

- thép cán: rolled steel

- thép cường độ cao: high strength steel