VIETNAMESE

ống thép mạ kẽm

ống thép mạ kẽm, ống thép chống gỉ

word

ENGLISH

Zinc-coated steel pipe

  
NOUN

/zɪŋk koʊtɪd stiːl paɪp/

Galvanized steel pipe

Ống thép mạ kẽm là loại ống thép được phủ một lớp kẽm để chống ăn mòn.

Ví dụ

1.

Ống thép mạ kẽm chống gỉ rất hiệu quả.

The zinc-coated steel pipe is corrosion-resistant.

2.

Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong hệ thống ống nước vì khả năng chống ăn mòn.

The zinc-coated steel pipe is commonly used for plumbing because it resists corrosion.

Ghi chú

Zinc-coated steel pipe là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Galvanized steel pipe - Ống thép mạ kẽm Ví dụ: A galvanized steel pipe is widely used in water supply systems. (Ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước.) check Zinc plating - Mạ kẽm Ví dụ: Zinc plating protects metal surfaces from oxidation and corrosion. (Mạ kẽm bảo vệ bề mặt kim loại khỏi quá trình oxy hóa và ăn mòn.)