VIETNAMESE
thép mạ kẽm
ENGLISH
galvanized steel
/ˈgælvəˌnaɪzd stil/
Thép mạ kẽm là vật liệu thép được bao phủ 1 lớp kẽm bên ngoài giúp chúng có thể tránh khỏi những tác động của môi trường xung quanh.
Ví dụ
1.
Thép mạ kẽm có giá thành thấp.
Galvanized steel has low cost.
2.
Thép mạ kẽm có độ bền tương đối tốt.
Galvanized steel has relatively good strength.
Ghi chú
Một số các loại thép khác nhau:
- thép hợp kim: alloy steel
- thép dẹt: flat steel
- thép góc: angle steel
- thép đàn hồi cao: high yield steel
- thép mạ đồng: copper clad steel
- thép cán nóng: hot rolled steel
- thép bàn: plate steel
- thép cán: rolled steel
- thép cường độ cao: high strength steel
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết