VIETNAMESE

Bàn lùi

trì hoãn tiến trình

word

ENGLISH

Oppose progression

  
VERB

/əˈpəʊz prəˈɡrɛʃən/

Delay

Bàn lùi là đưa ra ý kiến phản đối hoặc trì hoãn một việc nào đó.

Ví dụ

1.

Họ bàn lùi vì hạn chế tài chính.

They opposed progression due to financial constraints.

2.

Vui lòng đừng bàn lùi nếu không có lý do chính đáng.

Please don’t oppose progression without valid reasons.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ oppose khi nói hoặc viết nhé! checkOppose a decision - Phản đối một quyết định Ví dụ: She opposed the decision to cut employee benefits. (Cô ấy phản đối quyết định cắt giảm phúc lợi nhân viên.) checkOppose a policy - Phản đối chính sách Ví dụ: Many citizens opposed the new tax policy. (Nhiều người dân phản đối chính sách thuế mới.) checkOppose change - Phản đối thay đổi Ví dụ: Some members opposed the change due to its potential risks. (Một số thành viên phản đối thay đổi vì các rủi ro tiềm tàng.) checkOppose strongly - Phản đối quyết liệt Ví dụ: The opposition party opposed the bill strongly. (Đảng đối lập phản đối dự luật một cách quyết liệt.)