VIETNAMESE

bản liệt kê các đơn vị

danh sách đơn vị

word

ENGLISH

unit listing document

  
NOUN

/ˈjuːnɪt ˈlɪstɪŋ ˈdɒkjʊmənt/

department roster

“Bản liệt kê các đơn vị” là danh sách các tổ chức, phòng ban, nhóm, hoặc đơn vị được nêu rõ trong tài liệu.

Ví dụ

1.

Bản liệt kê các đơn vị được nộp lên trụ sở chính.

The unit listing document was submitted to headquarters.

2.

Vui lòng cập nhật bản liệt kê các đơn vị hàng tháng.

Please update the unit listing document monthly.

Ghi chú

Từ Unit listing document là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chínhquản lý tổ chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Organizational registry – Danh mục tổ chức Ví dụ: The unit listing document updates the national organizational registry. (Bản liệt kê các đơn vị cập nhật danh mục tổ chức quốc gia.) check Administrative record – Hồ sơ hành chính Ví dụ: Each unit listing document becomes part of the administrative record system. (Mỗi bản liệt kê các đơn vị trở thành một phần của hệ thống hồ sơ hành chính.) check Official database – Cơ sở dữ liệu chính thức Ví dụ: The unit listing document feeds into the official database of agencies. (Bản liệt kê các đơn vị được nhập vào cơ sở dữ liệu chính thức của các cơ quan.) check Department breakdown – Phân nhóm phòng ban Ví dụ: A unit listing document includes a department breakdown by function. (Bản liệt kê các đơn vị bao gồm phân nhóm phòng ban theo chức năng.)