VIETNAMESE

băn khoăn

lăn tăn, lưỡng lự

ENGLISH

in two minds

  
NOUN

/ɪn tu maɪndz/

ambivalent, equivocal, hesitant

Băn khoăn là không yên lòng vì đang có những điều phải nghĩ ngợi.

Ví dụ

1.

Cô ấy đang băn khoăn về việc chấp nhận lời mời của anh ấy.

She's in two minds about accepting his invitation.

2.

Tôi đã khá băn khoăn về việc mua cuốn sách.

I was in two minds about buying the book.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số phrase trong tiếng Anh để nói về việc băn khoăn nha!

- in two minds (băn khoăn): She's in two minds about accepting his invitation. (Cô ấy đang băn khoăn về việc chấp nhận lời mời của anh ấy.)

- on the fence (chần chừ): You can't sit on the fence any longer. (Bạn không thể cứ chần chừ mãi thế được)

- in a dilemma (tiến thoái lưỡng nan): We're in a dilemma about whether to move or not. (Chúng tôi đang tiến thoái lưỡng nan về việc có nên chuyển đi hay không.)

- blowing hot and cold (lưỡng lự): She keeps blowing hot and cold about the wedding. (Cô ấy không ngừng lưỡng lự về đám cưới).