VIETNAMESE
làm băn khoăn
khiến ai băn khoăn
ENGLISH
make someone ponder
/meɪk ˈsʌmˌwʌn ˈpɑndər/
leave someone in doubt, make someone contemplate
Làm băn khoăn là hành động đặt ra một loạt các câu hỏi hoặc khó khăn khiến ai đó cảm thấy không chắc chắn hoặc phải suy nghĩ kỹ trước khi ra quyết định.
Ví dụ
1.
Bộ phim kích thích tư duy có thể làm khán giả băn khoăn về sự phức tạp trong mối quan hệ giữa con người với nhau.
The thought-provoking film could make the audiences ponder the complexities of human relationships.
2.
Những lời nói khôn ngoan của ông luôn có sức mạnh làm người ta băn khoăn về ý nghĩa sâu sắc hơn của cuộc sống.
His wise words always have the power to make people ponder the deeper meaning of life.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ ponder khi nói hoặc viết nhé!
Make someone ponder deeply - Làm ai suy nghĩ sâu sắc
Ví dụ:
The teacher's question made the students ponder deeply.
(Câu hỏi của giáo viên khiến học sinh suy nghĩ sâu sắc.)
Ponder over a decision - Suy nghĩ kỹ về một quyết định
Ví dụ:
He pondered over the decision to change his career.
(Anh ấy suy nghĩ kỹ về quyết định thay đổi sự nghiệp.)
Ponder life's meaning - Suy ngẫm về ý nghĩa cuộc sống
Ví dụ:
She often ponders life's meaning during quiet moments.
(Cô ấy thường suy ngẫm về ý nghĩa cuộc sống trong những khoảnh khắc yên tĩnh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết