VIETNAMESE

bản kê

danh sách kê khai

word

ENGLISH

statement list

  
NOUN

/ˈsteɪtmənt lɪst/

inventory form

“Bản kê” là tài liệu liệt kê đầy đủ các mục có liên quan đến hàng hóa, tài sản, nhân sự, v.v.

Ví dụ

1.

Vui lòng đính kèm bản kê vào báo cáo.

Please attach the statement list to your report.

2.

Kế toán lập bản kê chi phí.

The accountant prepared a statement list of expenses.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ statement list khi nói hoặc viết nhé! check Prepare a statement list – chuẩn bị bản kê Ví dụ: The accountant was asked to prepare a statement list for the audit. (Kế toán được yêu cầu chuẩn bị bản kê cho cuộc kiểm toán) check Update a statement list – cập nhật bản kê Ví dụ: She updated a statement list to include recent transactions. (Cô ấy cập nhật bản kê để bao gồm các giao dịch gần đây) check Verify a statement list – xác minh bản kê Ví dụ: The manager will verify a statement list to ensure accuracy. (Quản lý sẽ xác minh bản kê để đảm bảo tính chính xác) check Submit a statement list – nộp bản kê Ví dụ: They submitted a statement list to the financial department. (Họ nộp bản kê cho phòng tài chính)