VIETNAMESE

bản in thử

bản in kiểm tra

word

ENGLISH

proof print

  
NOUN

/pruːf prɪnt/

test print

“Bản in thử” là bản in đầu tiên để kiểm tra chất lượng trước khi in hàng loạt.

Ví dụ

1.

Bản in thử bị lệch hàng.

The proof print shows alignment issues.

2.

Chúng tôi duyệt bản in thử trước khi in chính thức.

We approved the proof print before final printing.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ proof print khi nói hoặc viết nhé! check Examine a proof print – kiểm tra bản in thử Ví dụ: The designer will examine a proof print for color accuracy. (Nhà thiết kế sẽ kiểm tra bản in thử để đảm bảo độ chính xác màu sắc) check Revise a proof print – chỉnh sửa bản in thử Ví dụ: They needed to revise a proof print to fix layout issues. (Họ cần chỉnh sửa bản in thử để khắc phục các vấn đề bố cục) check Distribute a proof print – phân phát bản in thử Ví dụ: The team distributed a proof print for feedback from the editors. (Nhóm đã phân phát bản in thử để nhận phản hồi từ các biên tập viên) check Finalize a proof print – hoàn thiện bản in thử Ví dụ: After approval, they finalized a proof print for printing. (Sau khi được phê duyệt, họ hoàn thiện bản in thử để in ấn)