VIETNAMESE
bản chất thứ hai
thói quen, bản tính
ENGLISH
Second nature
/ˈsɛkənd ˈneɪʧər/
Habit, instinct
Bản chất thứ hai là thói quen lâu dài trở thành tính cách.
Ví dụ
1.
Viết lách hàng ngày trở thành bản chất thứ hai của cô.
Writing daily became second nature to her.
2.
Sự hào phóng trở thành bản chất thứ hai của anh qua thời gian.
His generosity became second nature over the years.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ second nature khi nói hoặc viết nhé!
Become second nature – trở thành bản năng thứ hai, thói quen tự nhiên
Ví dụ:
With enough practice, public speaking will become second nature.
(Với đủ luyện tập, nói trước đám đông sẽ trở thành thói quen tự nhiên)
Like second nature – như một phản xạ tự nhiên
Ví dụ:
After years of training, solving equations is like second nature to her.
(Sau nhiều năm luyện tập, giải phương trình như là phản xạ tự nhiên với cô ấy)
Feel like second nature – cảm thấy quen thuộc như bản năng
Ví dụ:
After living abroad for years, speaking English feels like second nature.
(Sau khi sống ở nước ngoài nhiều năm, nói tiếng Anh cảm thấy như bản năng)
Becomes almost second nature – gần như trở thành bản năng
Ví dụ:
With routine, meditation becomes almost second nature.
(Khi thành thói quen, thiền gần như trở thành bản năng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết