VIETNAMESE

bàn thử

bàn kiểm tra

word

ENGLISH

Test bench

  
NOUN

/tɛst bɛnʧ/

testing table, testing bench

"Bàn thử" là bàn được sử dụng để kiểm tra hoặc thử nghiệm thiết bị.

Ví dụ

1.

Bàn thử đảm bảo thiết bị hoạt động đúng cách.

The test bench ensures the device functions correctly.

2.

Các kỹ sư đã phân tích mạch điện trên bàn thử.

Engineers analyzed the circuit on the test bench.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Test bench khi nói hoặc viết nhé! check Use a test bench - Sử dụng bàn kiểm tra Ví dụ: The engineer used a test bench to evaluate the equipment. (Kỹ sư sử dụng bàn kiểm tra để đánh giá thiết bị.) check Inspect a test bench - Kiểm tra bàn kiểm tra Ví dụ: The test bench was inspected before starting the experiments. (Bàn kiểm tra được kiểm tra trước khi bắt đầu thí nghiệm.) check Test bench setup - Cài đặt bàn kiểm tra Ví dụ: The test bench setup was completed for the new project. (Cài đặt bàn kiểm tra được hoàn thành cho dự án mới.)