VIETNAMESE

in thử

in kiểm tra

ENGLISH

print proofing

  
NOUN

/prɪnt ˈprufɪŋ/

In thử là công đoạn mà phía đơn vị in phải in ra 1 bản thử trước khi in hàng loạt để kiểm tra chất lượng của sản phẩm in, gồm tình trạng, màu sắc, chi tiết sản phẩm.

Ví dụ

1.

In thử là công đoạn cần thiết để đảm bảo bản cuối có được chất lượng in tốt nhất.

Print proofing is essential to ensure accurate colors in the final print.

2.

Nghệ sĩ thiết kế đồ họa dành hàng giờ đồng hồ việc in thử trước khi gửi bản cuối cho nhà in.

The graphic designer spent hours on print proofing before sending the file to the printer.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "print proofing" và "prepress proofing" nha: - Prepress proofing (kiểm tra trước in): quá trình kiểm tra và đảm bảo rằng tất cả các yếu tố in ấn như màu sắc và bố cục đã đạt tiêu chuẩn để in. -> Ví dụ: Prepress proofing is essential to catch errors before the printing process. (Kiểm tra trước in là khâu cần thiết để phát hiện lỗi trước khi in.) - Print proofing (kiểm tra in): đánh giá và xác nhận mẫu in cuối cùng trước khi bắt đầu sản xuất in quy mô lớn. -> Ví dụ: Print proofing ensures the final print matches the desired specifications. (Kiểm tra in đảm bảo rằng bản in cuối cùng đáp ứng được các yêu cầu mong muốn.)