VIETNAMESE

ban xuất huyết

chấm xuất huyết

word

ENGLISH

Petechiae

  
NOUN

/pɪˈtiːkɪə/

"Ban xuất huyết" là tình trạng xuất hiện các chấm đỏ trên da do xuất huyết mao mạch.

Ví dụ

1.

Ban xuất huyết là dấu hiệu rò rỉ mạch máu.

Petechiae are a sign of blood vessel leakage.

2.

Cần đánh giá y tế cho ban xuất huyết.

Medical evaluation is required for petechiae.

Ghi chú

Từ Petechiae là một thuật ngữ y học chỉ các đốm xuất huyết nhỏ, thường xuất hiện trên da hoặc niêm mạc do tổn thương mao mạch. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Purpura – xuất huyết dạng mảng Ví dụ: Purpura includes petechiae and larger hemorrhagic lesions. (Xuất huyết dạng mảng bao gồm cả các đốm xuất huyết nhỏ và tổn thương xuất huyết lớn hơn.) check Ecchymosis – vết bầm tím Ví dụ: Ecchymosis is similar to petechiae but larger in size. (Vết bầm tím giống như petechiae nhưng có kích thước lớn hơn.) check Thrombocytopenia – giảm tiểu cầu Ví dụ: Thrombocytopenia often leads to petechiae on the skin. (Giảm tiểu cầu thường dẫn đến các đốm xuất huyết nhỏ trên da.)