VIETNAMESE

bàn họp

ENGLISH

meeting table

  
NOUN

/ˈmitɪŋ ˈteɪbəl/

meeting desk

Bàn họp là loại bàn thường dùng để cho nhiều người sử dụng để thực hiện những cuộc họp. Thông thường kích thước bàn phòng họp cỡ nhỏ sẽ dành cho 1 team họp gồm 4 người.

Ví dụ

1.

Tại Furniture At Work, chúng tôi cung cấp một loạt các loại bàn họp đặc biệt.

At Furniture At Work, we offer an exceptional array of meeting tables.

2.

Đây là phòng họp của công ty tôi, nơi để chúng tôi gặp gỡ khách hàng ở cái bàn họp đằng kia.

This is our company's conference room where we meet with our clients at that meeting table over there.

Ghi chú

Một số các loại bàn dựa theo chức năng:

- bàn viết: writing table

- bàn đầu giường: side table

- bàn xếp: card table

- bàn hội nghị: conference table

- bàn máy tính: computer table

- bàn làm việc: working table

- bàn trang điểm: dressing table

- bàn ngoài hiên: patio table