VIETNAMESE
hợp đồng mua bán
ENGLISH
sales contract
NOUN
/seɪlz ˈkɑnˌtrækt/
commodity trading contract
Hợp đồng mua bán (hàng hóa) là sự thỏa thuận giữa người bán và người mua. Trong đó, người bán sẽ chuyển giao hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa cho người mua theo thỏa thuận hợp đồng. Ngược lại, bên mua có nghĩa vụ thanh toán tiền theo giá thỏa thuận cho bên bán.
Ví dụ
1.
Đối với các hợp đồng mua bán hàng hóa là bất động sản/công trình gắn liền với đất sẽ do bộ luật dân sự điều chỉnh.
For contracts of sales contract that are real estate/constructions attached to land, they will be governed by the Civil Code.
2.
Đối tượng của hợp đồng mua bán là hàng hóa.
The subject matter of a sales contract is goods.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết