VIETNAMESE

bần tiện

keo kiệt, nhỏ nhen, bủn xỉn

ENGLISH

tight-fisted

  
ADJ

/taɪt-ˈfɪstɪd/

penny-pinching, stingy

Bần tiện là tính không rộng rãi, có những tính toán về tiền nong một cách nhỏ nhen, đáng khinh.

Ví dụ

1.

Anh ấy bần tiện đến nỗi anh ấy không bao giờ tiêu tiền vào bất cứ thứ gì.

He's so tight-fisted that he never spends money on anything.

2.

Công ty bần tiện từ chối tăng lương cho nhân viên, mặc dù họ xứng đáng được như vậy.

The tight-fisted company refused to give its employees a raise, even though they deserved it.

Ghi chú

Một số từ vựng đồng nghĩa với bần tiện (tight-fisted) trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - Stingy: keo kiệt - Miserly: bủn xỉn - Grasping: bám đầy - Cheap: hèn hạ - Pinching: kẹt cứng