VIETNAMESE
bản ghi
tài liệu, ghi chép
ENGLISH
Record
/ˈrɛkərd/
Log
Bản ghi là tài liệu hoặc thông tin được lưu lại.
Ví dụ
1.
Anh ấy giữ bản ghi về tất cả các chi phí.
He kept a record of all expenses.
2.
Bản ghi được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu.
The record is stored in the database.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Record khi nói hoặc viết nhé!
Keep a record – Lưu giữ bản ghi
Ví dụ:
The company kept a record of all transactions for future reference.
(Công ty lưu giữ bản ghi của tất cả các giao dịch để tham khảo sau này.)
Update a record – Cập nhật bản ghi
Ví dụ:
He updated the record with the latest sales figures.
(Anh ấy cập nhật bản ghi với các số liệu bán hàng mới nhất.)
Retrieve a record – Truy xuất bản ghi
Ví dụ:
The data analyst retrieved the record from the archive.
(Nhà phân tích dữ liệu truy xuất bản ghi từ kho lưu trữ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết