VIETNAMESE

bẻ ghi

đổi ray, chuyển hướng tàu

word

ENGLISH

Switching tracks

  
VERB

/ˈswɪʧɪŋ træks/

track change

"Bẻ ghi" là hành động thay đổi hướng di chuyển của tàu hỏa bằng cách điều chỉnh ghi.

Ví dụ

1.

Người điều hành chịu trách nhiệm bẻ ghi an toàn.

The operator is responsible for switching tracks safely.

2.

Bẻ ghi phải được thực hiện với thời gian chính xác.

Switching tracks must be done with precise timing.

Ghi chú

Từ Switching tracks là một thuật ngữ chỉ việc thay đổi hướng đi của tàu trên hệ thống đường ray. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Track switching - Chuyển đổi đường ray Ví dụ: The train slowed down for track switching at the junction. (Tàu giảm tốc để chuyển đổi đường ray tại giao lộ.) check Rail switch - Công tắc chuyển ray Ví dụ: The rail switch allowed the train to change directions. (Công tắc chuyển ray cho phép tàu thay đổi hướng đi.) check Track diverging - Đường ray phân nhánh Ví dụ: The switching tracks led to a diverging route. (Bẻ ghi dẫn đến một tuyến đường phân nhánh.)