VIETNAMESE
bản đồ vòng cao độ
bản đồ đồng mức
ENGLISH
Contour map
/ˈkɒntʊr mæp/
Elevation map
Bản đồ vòng cao độ là bản đồ thể hiện các đường đồng mức để biểu thị độ cao.
Ví dụ
1.
Bản đồ vòng cao độ hiển thị sự thay đổi độ cao.
The contour map shows elevation changes.
2.
Bản đồ vòng cao độ được sử dụng trong lớp địa lý.
Contour maps are used in geography classes.
Ghi chú
Từ Contour map là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và bản đồ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Topographic map – Bản đồ địa hình
Ví dụ:
The contour map, also a type of topographic map, displayed elevation changes.
(Bản đồ vòng cao độ, cũng là một loại bản đồ địa hình, hiển thị sự thay đổi độ cao.)
Elevation map – Bản đồ độ cao
Ví dụ:
The contour map was used as an elevation map for construction planning.
(Bản đồ vòng cao độ được sử dụng làm bản đồ độ cao cho quy hoạch xây dựng.)
Relief map – Bản đồ nổi
Ví dụ:
A contour map is often paired with a relief map for better visualization.
(Bản đồ vòng cao độ thường được kết hợp với bản đồ nổi để có hình dung rõ ràng hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết