VIETNAMESE
bản đồ cao độ
bản đồ địa hình
ENGLISH
Topographic map
/ˌtɒpəˈɡræfɪk mæp/
elevation map
“Bản đồ cao độ” là bản đồ thể hiện độ cao của địa hình bằng các đường đồng mức.
Ví dụ
1.
Bản đồ cao độ đã thể hiện các ngọn núi.
The topographic map showed the mountains.
2.
Anh ấy đã sử dụng bản đồ cao độ để leo núi.
He used a topographic map for hiking.
Ghi chú
Từ Topographic Map là một từ vựng thuộc lĩnh vực bản đồ và địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Elevation Contours – Đường đồng mức
Ví dụ:
A topographic map uses elevation contours to depict changes in terrain.
(Bản đồ địa hình sử dụng đường đồng mức để mô tả sự thay đổi địa hình.)
Geographic Features – Đặc điểm địa lý
Ví dụ:
A topographic map represents geographic features such as rivers, mountains, and valleys.
(Bản đồ địa hình thể hiện các đặc điểm địa lý như sông, núi và thung lũng.)
Surveying and Navigation – Khảo sát và điều hướng
Ví dụ:
Hikers and engineers use a topographic map for surveying and navigation.
(Người leo núi và kỹ sư sử dụng bản đồ địa hình để khảo sát và điều hướng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết