VIETNAMESE

bán chạy

bán đắt

ENGLISH

best seller

  
NOUN

/bɛst ˈsɛlər/

Bán chạy là bán được nhanh vì có nhiều người mua.

Ví dụ

1.

Từ điển này là một quyển sách bán chạy.

This dictionary is a best seller.

2.

Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của ông đã trở thành một cuốn sách bán chạy và một số công ty đã đề nghị xuất bản cho ông.

His first novel became a best seller and several firms offered to publish for him.

Ghi chú

Một thành ngữ liên quan:

- đắt như tôm tươi (sell like hot cakes): We had to order a second shipment of shirts because they have just been selling like hot cakes!

(Chúng tôi phải đặt thêm lô áo thứ hai vì chúng vừa mới bán chạy như tôm tươi!)