VIETNAMESE

ban chấp hành trung ương

ENGLISH

Central Executive Committee

  
NOUN

/ˈsɛntrəl ɪɡˈzɛkjətɪv kəˈmɪti/

Central Committee of the Communist Party of Vietnam

Ban Chấp hành Trung ương là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ra bởi Đại hội Đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam.

Ví dụ

1.

Sáng 4/5, Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII khai mạc.

On the morning of May 4, the 5th Conference of the 13th Central Executive Committee officially started.

2.

Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã bám sát Cương lĩnh của Đảng, Hiến pháp của Nhà nước.

The Central Executive Committee has adhered to the Party's Platform and the government's Constitution.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Commitment: Sự cam kết, hứa hẹn hoặc trách nhiệm trong một việc gì đó.

    • Ví dụ: "Cô ấy có cam kết mạnh mẽ với công việc của mình." (She has a strong commitment to her work.)

  • Commissary: Một cửa hàng cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ tại một địa điểm cụ thể như trường học hoặc doanh trại quân sự.

    • Ví dụ: "Anh ấy mua đồ dùng tại cửa hàng trong doanh trại." (He bought supplies at the commissary in the camp.)

  • Commission: Một nhóm hoặc cơ quan được ủy quyền thực hiện một nhiệm vụ cụ thể hoặc một khoản tiền phí trả cho người bán hàng.

    • Ví dụ: "Anh ấy đã nhận được một khoản hoa hồng từ việc bán hàng." (He received a commission from the sales.)

  • Commit: Thực hiện một hành động nào đó, đặc biệt là một hành động sai trái hoặc bất hợp pháp.

    • Ví dụ: "Anh ta bị bắt vì phạm tội trộm cắp." (He was arrested for committing theft.)