VIETNAMESE

ban chấp hành trung ương đảng

ENGLISH

Central Committee of Communist Party of Vietnam

  
NOUN

/ˈsɛntrəl kəˈmɪti ʌv ˈkɑmjənəst ˈpɑrti ʌv viˈɛt næm/

Ban Chấp hành Trung ương Đảng là cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam, bầu ra bởi Đại hội Đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam được tổ chức 5 năm một lần.

Ví dụ

1.

Ban Chấp hành Trung ương Đảng hiện nay có khoảng 180 Ủy viên chính thức và 20 Ủy viên dự khuyết.

The current Central Committee of Communist Party of Vietnam has about 180 full members and 20 alternate members.

2.

Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII được bầu tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng Cộng sản Việt Nam vào tháng 1 năm 2016.

The 12th Central Committee of Communist Party of Vietnam was elected at the 12th National Congress of the Communist Party of Vietnam in January 2016.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Commitment: Sự cam kết, hứa hẹn hoặc trách nhiệm trong một việc gì đó.

    • Ví dụ: "Cô ấy có cam kết mạnh mẽ với công việc của mình." (She has a strong commitment to her work.)

  • Commissary: Một cửa hàng cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ tại một địa điểm cụ thể như trường học hoặc doanh trại quân sự.

    • Ví dụ: "Anh ấy mua đồ dùng tại cửa hàng trong doanh trại." (He bought supplies at the commissary in the camp.)

  • Commission: Một nhóm hoặc cơ quan được ủy quyền thực hiện một nhiệm vụ cụ thể hoặc một khoản tiền phí trả cho người bán hàng.

    • Ví dụ: "Anh ấy đã nhận được một khoản hoa hồng từ việc bán hàng." (He received a commission from the sales.)

  • Commit: Thực hiện một hành động nào đó, đặc biệt là một hành động sai trái hoặc bất hợp pháp.

    • Ví dụ: "Anh ta bị bắt vì phạm tội trộm cắp." (He was arrested for committing theft.)