VIETNAMESE

ban bạch

vết trắng

word

ENGLISH

Leukoderma

  
NOUN

/ˌluːkəʊˈdɜːmə/

"Ban bạch" là tình trạng xuất hiện các nốt hoặc mảng trắng bất thường trên da.

Ví dụ

1.

Ban bạch có thể xuất phát từ chấn thương hoặc viêm.

Leukoderma may result from trauma or inflammation.

2.

Chăm sóc da định kỳ giúp kiểm soát ban bạch.

Regular dermatological care helps manage leukoderma.

Ghi chú

Từ Leukoderma là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng mất sắc tố da – thường xuất hiện dưới dạng các mảng trắng trên da. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vitiligo – bạch biến Ví dụ: Vitiligo is a common type of leukoderma. (Bạch biến là một dạng phổ biến của tình trạng mất sắc tố da.) check Melanocyte destruction – phá hủy tế bào sắc tố Ví dụ: Leukoderma results from melanocyte destruction in the skin. (Leukoderma xảy ra do phá hủy tế bào sắc tố trong da.) check Hypopigmentation – giảm sắc tố Ví dụ: Hypopigmentation is another term for leukoderma. (Giảm sắc tố là một thuật ngữ khác cho leukoderma.)