VIETNAMESE

bầm tím

ENGLISH

bruise

  
NOUN

/bruz/

Bầm tím là một loại tụ máu của mô trong đó mao mạch và đôi khi các tĩnh mạch bị tổn thương do chấn thương, khiến máu thấm, chảy máu, hoặc chảy tràn vào các mô kẽ xung quanh.

Ví dụ

1.

Chân anh ta đầy vết bầm tím.

His legs were covered in bruises.

2.

Cô chỉ bị những vết cắt và bầm tím nhẹ.

She suffered only minor cuts and bruises.

Ghi chú

Một số từ vựng về các vết thương: - cut (vết cắt) - scratch (vết xước) - scar (vết sẹo) - blister (vết phồng) - wound (vết thương) - injury (vết thương) - bleed (chảy máu)