VIETNAMESE

bấm máy

chụp ảnh

word

ENGLISH

Press the shutter

  
VERB

/prɛs ðə ˈʃʌtə/

Click

Bấm máy là nhấn nút để khởi động một thiết bị, thường là máy ảnh.

Ví dụ

1.

Anh ấy bấm máy để chụp lại khoảnh khắc hoàn hảo.

He pressed the shutter to capture the perfect moment.

2.

Vui lòng bấm máy nhẹ nhàng để có ảnh rõ nét.

Please press the shutter lightly for clear photos.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ shutter khi nói hoặc viết nhé! check Shutter speed – tốc độ màn trập Ví dụ: Adjusting the shutter speed helps capture fast-moving objects. (Điều chỉnh tốc độ màn trập giúp chụp các vật chuyển động nhanh.) check Shutter click – tiếng bấm máy Ví dụ: The room fell silent except for the shutter click. (Căn phòng im lặng ngoại trừ tiếng bấm máy.) check Shutter release – nút chụp Ví dụ: He pressed the shutter release and captured the perfect moment. (Anh ấy nhấn nút chụp và ghi lại khoảnh khắc hoàn hảo.) check Open the shutter – mở màn trập Ví dụ: The camera opened the shutter for a long exposure shot. (Máy ảnh mở màn trập để chụp phơi sáng lâu.)