VIETNAMESE

bài xích

tẩy chay

ENGLISH

boycott

/ˈbɔɪkɒt/

Bài xích là chỉ trích, chống đối kịch liệt nhằm nhằm gạt bỏ khỏi đời sống xã hội.

Ví dụ

1.

Bắc Triều Tiên bài xích hoạt động buôn bán với các nước khác.

North Korean boycotts trading with other countries.

2.

" Học sinh nữ trường chúng tôi bài xích quy tắc ăn mặc."

Our school female students boycotts the rule of dresscode.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số collocations dùng cho "boycott" nè: - Ngưng bài xích: to end/lift a boycott (After a decade, the government has finally lifted the economic boycott on the products from ABC corporation./ Sau 1 thập kỳ, chính phủ cuối cùng cũng đã ngưng bài xích sản phẩm của tập đoàn ABC.) - Tham gia bài xích: to join/support a boycott (People from Russia join the international boycott of Lady Gaga's music./ Người dân nước Nga tham gia bài xích trên diện quốc tế âm nhạc của Lady Gaga.)