VIETNAMESE

bài thi tổ hợp

bài thi tổng hợp

ENGLISH

combined test

  
NOUN

/kəmˈbaɪnd test/

Bài thi tổ hợp thường được sử dụng để chỉ một dạng bài thi mà bao gồm nhiều phần hoặc môn học khác nhau trong cùng một kỳ thi. Điều này có thể bao gồm việc kết hợp các môn học như Toán, Văn, Tiếng Anh và khoa học trong cùng một bài thi. Bài thi tổ hợp có thể có các dạng câu hỏi khác nhau như trắc nghiệm, viết luận, giải toán, đọc hiểu, v.v.

Ví dụ

1.

Bài kiểm tra cuối khóa học này là một bài thi tổ hợp bao gồm cả lý thuyết và ứng dụng thực tế.

The final exam in this course is a combined test that covers both theory and practical application.

2.

Để đánh giá mức độ hiểu biết chung của học sinh, giáo viên đã thiết kế một bài thi tổ hợp bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, trả lời ngắn và tự luận.

To assess students' overall understanding, the teacher designed a combined test that included multiple-choice, short answer, and essay questions.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến các kỳ thi (exam) nè!

- kỳ thi chuyển cấp: transition exam

- kỳ thi đại học: university exam

- kỳ thi học sinh giỏi quốc giá: national good student exam

- kỳ thi học sinh giỏi: good student exam

- kỳ thi trung học phổ thông quốc gia: national high school exam

- kỳ thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam

- kỳ thi tốt nghiệp: graduation exam

- kỳ thi tuyển sinh đại học: college entrance exam

- kỳ thi tuyển sinh: enrollment examination