VIETNAMESE

bài dự thi

ENGLISH

entry

  
NOUN

/ˈentri/

Bài dự thi là tác phẩm, văn bản,...dùng để đem đi thi đấu, cạnh tranh trong các cuộc thi.

Ví dụ

1.

Cuộc thi sẽ nhận bài dự thi từ ngày 15 tháng 2 đến hết ngày 15 tháng 3 năm 2009.

The contest will accept entries from February 15 to March 15, 2009.

2.

Đã có một số bài dự thi ấn tượng trong phần nhiếp ảnh động vật hoang dã.

There have been some impressive entries in the wildlife photography section.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến các kỳ thi (exam) nè!

- kỳ thi chuyển cấp: transition exam

- kỳ thi đại học: university exam

- kỳ thi học sinh giỏi quốc giá: national good student exam

- kỳ thi học sinh giỏi: good student exam

- kỳ thi trung học phổ thông quốc gia: national high school exam

- kỳ thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam

- kỳ thi tốt nghiệp: graduation exam

- kỳ thi tuyển sinh đại học: college entrance exam

- kỳ thi tuyển sinh: enrollment examination