VIETNAMESE
bài dự thi
ENGLISH
entry
/ˈentri/
Bài dự thi là tác phẩm, văn bản,...dùng để đem đi thi đấu, cạnh tranh trong các cuộc thi.
Ví dụ
1.
Cuộc thi sẽ nhận bài dự thi từ ngày 15 tháng 2 đến hết ngày 15 tháng 3 năm 2009.
The contest will accept entries from February 15 to March 15, 2009.
2.
Đã có một số bài dự thi ấn tượng trong phần nhiếp ảnh động vật hoang dã.
There have been some impressive entries in the wildlife photography section.
Ghi chú
Entry là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của entry nhé!
Nghĩa 1: Bài dự thi, tác phẩm tham gia cuộc thi.
Ví dụ:
She submitted her entry for the competition last week.
(Cô ấy đã nộp bài dự thi của mình cho cuộc thi vào tuần trước.)
Nghĩa 2: Sự gia nhập vào một cuộc thi, sự kiện hoặc chương trình.
Ví dụ:
The entry to the concert is free for children under 12.
(Vé vào buổi hòa nhạc miễn phí cho trẻ em dưới 12 tuổi.)
Nghĩa 3: Mục trong danh sách hoặc cơ sở dữ liệu.
Ví dụ:
You can find the entry for the event in the program book.
(Bạn có thể tìm thấy mục cho sự kiện trong cuốn sách chương trình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết