VIETNAMESE
bài diễn thuyết
ENGLISH
discourse
/ˈdɪskɔrs/
Bài diễn thuyết là 1 bài phát biểu hoặc 1 đoạn văn về 1 chủ đề cụ thể, thường là nghiêm túc.
Ví dụ
1.
Chúng tôi phải can thiệp để bảo họ thay đổi bài diễn thuyết của họ.
We have to intervene to tell them to change their discourse.
2.
Các bài diễn thuyết công khai đã trở nên độc hại đến mức một số người cho rằng bạo lực là giải pháp cho các vấn đề chính trị hiện tại của chúng ta.
Public discourses have grown so toxic that some are suggesting violence as the solution to our current political problems.
Ghi chú
Cùng học cách dùng từ discourse nha!
- phân tích bài diễn thuyết: analyze, examine, explore
Ví dụ: Researchers analyzed the discourse of the interviewers and the participants. (Các nhà nghiên cứu đã phân tích bài diễn thuyết của những người phỏng vấn và những người tham gia.)
- ảnh hưởng đến bài diễn thuyết: construct, dominate, enter, frame, permeate, shape
Ví dụ: Political discourse is now dominated by moralizing. (Bài diễn thuyết chính trị hiện nay bị chi phối bởi tính đạo đức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết