VIETNAMESE

bãi đất

ENGLISH

land

  
NOUN

/lænd/

Bãi đất là khu vực địa hình lớn có khả năng hỗ trợ sự sinh trưởng của thực vật và phục vụ như là môi trường sinh sống của các dạng sự sống động vật từ các vi sinh vật tới các loài động vật nhỏ.

Ví dụ

1.

Loại bãi đất này không tốt cho việc trồng khoai tây.

This sort of land is no good for growing potatoes.

2.

Chúng tôi muốn mua một lô của bãi đất để xây nhà.

We want to buy a plot of land to build a house.

Ghi chú

Cùng Dol học một số idiom liên quan đến land nhé: - Be in the land of the living: vùng đất của sự sống (vật) ~ vẫn còn tỉnh (người) - The blight on the land: đất đai, môi trường bị tàn phá - The land of milk and honey: nơi đầy đủ sung túc - Be in cloud-cuckoo land: sống trong viễn tưởng, huyễn hoặc, ở nơi chỉ có sự hoàn hảo - Live in la-la land: nghĩ rằng những việc cực kì bất khả thi cũng có thể xảy ra mà không nhìn nhận vào thực tế sự việc - The promised land: miền đất Hứa