VIETNAMESE

bãi đất hoang

bãi đất trống

ENGLISH

vacant land

  
NOUN

/ˈveɪkənt lænd/

abandoned land, vacant ground

Bãi đất hoang là đất mà tại thời điểm định giá không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Ví dụ

1.

Công ty của anh là một doanh nghiệp kinh doanh bất động sản chuyên bán các bãi đất hoang.

His company is a real-estate business specializing in the sale of vacant land.

2.

Ông đã tham dự các cuộc đấu giá và mua hầu hết các bãi đất hoang.

He attended auctions and bought mostly vacant land.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về cách phân biệt đất nhé! - Vacant land (đất trống) Ví dụ: There is a lot of vacant land in rural areas that could be used for farming or conservation. (Có rất nhiều đất trống ở các vùng nông thôn có thể được sử dụng để canh tác hoặc bảo tồn). - Agricultural land (đất nông nghiệp) Ví dụ: The state of Iowa is known for its vast tracts of highly productive agricultural land. (Tiểu bang Iowa được biết đến với những vùng đất nông nghiệp có năng suất cao rộng lớn). - Residential land (đất dân cư) Ví dụ: The demand for residential land in urban areas has driven up housing prices in many cities. (Nhu cầu về đất ở tại các khu vực thành thị đã đẩy giá nhà ở tại nhiều thành phố lên cao). - Commercial land (đất thương mại) Ví dụ: The value of commercial land is often higher in areas with high foot traffic and access to transportation. (Giá trị của đất thương mại thường cao hơn ở những khu vực có nhiều người qua lại và tiếp cận giao thông tốt). - Industrial land (đất công nghiệp) Ví dụ: The city is looking to redevelop the former industrial land into a mixed-use community with housing, retail, and office space. (Thành phố đang tìm cách tái phát triển khu đất công nghiệp cũ thành một cộng đồng sử dụng hỗn hợp với nhà ở, cửa hàng bán lẻ và không gian văn phòng). - Conservation land (đất bảo tồn) Ví dụ: The conservation land around the lake provides important habitat for a variety of bird species. (Đất bảo tồn xung quanh hồ cung cấp môi trường sống quan trọng cho nhiều loài chim).