VIETNAMESE

bãi công

đình công

word

ENGLISH

go on strike

  
VERB

/ɡəʊ ɒn straɪk/

stage a walkout

“Bãi công” là hành động ngừng làm việc tập thể của người lao động nhằm gây áp lực đòi quyền lợi.

Ví dụ

1.

Công nhân bãi công để đòi tăng lương.

Workers went on strike for better wages.

2.

Công đoàn tổ chức bãi công toàn quốc.

The union organized a national strike.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ strike khi nói hoặc viết nhé! check Call a strike – kêu gọi đình công Ví dụ: The union decided to call a strike for better wages. (Công đoàn quyết định kêu gọi đình công để đòi lương cao hơn) check Join a strike – tham gia đình công Ví dụ: Many workers chose to join a strike to protest unfair conditions. (Nhiều công nhân chọn tham gia đình công để phản đối điều kiện bất công) check End a strike – chấm dứt đình công Ví dụ: Negotiations helped end a strike after two weeks. (Đàm phán đã giúp chấm dứt đình công sau hai tuần) check Organize a strike – tổ chức đình công Ví dụ: The leaders worked to organize a strike for maximum impact. (Các lãnh đạo đã làm việc để tổ chức đình công nhằm tạo tác động tối đa)