VIETNAMESE

sự bãi công

đình công

word

ENGLISH

strike

  
NOUN

/straɪk/

walkout

“Sự bãi công” là hành động đình chỉ công việc để đòi quyền lợi từ phía lao động.

Ví dụ

1.

Sự bãi công kéo dài hai tuần.

The strike lasted for two weeks.

2.

Công nhân đã tổ chức một cuộc bãi công để đòi mức lương tốt hơn.

Workers organized a strike to demand better wages.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ strike khi nói hoặc viết nhé! check Go on strike - Bãi công Ví dụ: The workers decided to go on strike for better wages. (Công nhân đã quyết định bãi công để đòi lương tốt hơn.) check Organize a strike - Tổ chức bãi công Ví dụ: They organized a strike to protest against unfair treatment. (Họ đã tổ chức bãi công để phản đối sự đối xử bất công.) check Strike action - Hành động bãi công Ví dụ: The strike action disrupted public services. (Cuộc bãi công đã làm gián đoạn các dịch vụ công.)