VIETNAMESE

Bách phân

Phần trăm

word

ENGLISH

Percent

  
NOUN

/pərˈsɛnt/

Per cent

"Bách phân" là đơn vị đo tỉ lệ phần trăm.

Ví dụ

1.

Tỷ lệ bách phân được hiển thị trên thang đo.

The bách phân rate is displayed on the scale.

2.

Tính giá trị bách phân.

Calculate the percent value.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Percent khi nói hoặc viết nhé! check Calculate percent change - Tính phần trăm thay đổi Ví dụ: The analyst calculated the percent change in sales over the year. (Nhà phân tích tính phần trăm thay đổi doanh số trong năm qua.) check Percent increase - Phần trăm tăng Ví dụ: There was a 10 percent increase in production last month. (Sản xuất tăng 10% trong tháng trước.) check Percent accuracy - Độ chính xác phần trăm Ví dụ: The device measures with 99 percent accuracy. (Thiết bị đo lường với độ chính xác 99%.)