VIETNAMESE

bạch biến

mất sắc tố da

word

ENGLISH

Vitiligo

  
NOUN

/ˌvɪtɪˈlaɪɡəʊ/

"Bạch biến" là bệnh da liễu gây mất sắc tố da, hình thành các mảng trắng.

Ví dụ

1.

Bạch biến ảnh hưởng đến sắc tố da.

Vitiligo affects pigmentation in the skin.

2.

Các phương pháp điều trị cải thiện ngoại hình của bạch biến.

Treatments improve the appearance of vitiligo.

Ghi chú

Từ Vitiligo là một thuật ngữ y học chỉ bệnh bạch biến – một rối loạn tự miễn gây mất sắc tố da. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Autoimmune disorder – rối loạn tự miễn Ví dụ: Vitiligo is classified as an autoimmune disorder. (Bạch biến được phân loại là một rối loạn tự miễn.) check Depigmentation – mất sắc tố da Ví dụ: Depigmentation in vitiligo can affect the face, hands, and arms. (Mất sắc tố trong bạch biến có thể ảnh hưởng đến mặt, tay và cánh tay.) check Localized vitiligo – bạch biến khu trú Ví dụ: Localized vitiligo often appears as small patches of white skin. (Bạch biến khu trú thường xuất hiện dưới dạng các mảng da trắng nhỏ.)