VIETNAMESE
bệnh bạch biến
bệnh giảm sắc tố da
ENGLISH
vitiligo
/viˈtɪlɪgoʊ/
hypopigmentation disease
Bệnh bạch biến là một tổn thương mất tế bào sắc tố da dẫn đến vùng da bị giảm sắc tố với nhiều kích cỡ khác nhau.
Ví dụ
1.
Bệnh bạch biến xuất hiện ở mặt, cổ, lưng và vòng eo.
Vitiligo occurs in the face, neck, back, and waist circumference.
2.
Anh trai tôi bị bệnh bạch biến từ khi còn là một cậu bé.
My brother has had vitiligo since he was a young boy.
Ghi chú
Chúng ta cùng học thêm một số bệnh lý liên quan đến bệnh về da nhé:
- bệnh chàm (eczema) - bệnh nấm da (dermatophytosis) - bệnh ghẻ (scabies) - bệnh vảy nến (psoriasis) - viêm da mủ (pyoderma) - bệnh nổi mề đay (urticaria disease)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết