VIETNAMESE
bác sĩ xương khớp
ENGLISH
musculoskeletal physician
/ˌmʌs.kjə.loʊˈskel.ə.təl fəˈzɪʃən/
chiropractor
Bác sĩ xương khớp là bác sĩ chuyên điều trị nội khoa các bệnh về cơ xương khớp, tư vấn điều trị và theo dõi định kỳ.
Ví dụ
1.
Bác sĩ xương khớp nói rằng đốt sống của Sebastian bị lệch.
The musculoskeletal physician said that Sebastian's vertebrae were misaligned.
2.
Các bác sĩ xương khớp tại bệnh viện này rất giỏi nắn khớp.
The musculoskeletal physicians at this hospital are very good at chiropractic.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt doctor, physician và specialist nha!
- doctor (tiến sĩ): chỉ những người đã hoàn thành chương trình học tiến sĩ của bất cứ ngành nào hoặc có thể là đồng nghĩa với bác sĩ.
Ví dụ: She is a doctor in psychology.
(Cô ấy là tiến sĩ tâm lý học.)
- physician (bác sĩ): dùng để chỉ chung cho những bác sĩ hành nghề y và có bằng cấp về y khoa.
Ví dụ: A good physician can quickly and accurately diagnose their patients.
(Một người bác sĩ giỏi có thể chẩn đoán chính xác và nhanh chóng cho bệnh nhân của họ.)
- specialist (bác sĩ chuyên khoa): bác sĩ được đào tạo về một chuyên khoa cụ thể.
Ví dụ: Ophthalmologist is a type of specialist in the hospital.
(Bác sĩ nhãn khoa là một loại bác sĩ chuyên khoa trong bệnh viện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết