VIETNAMESE
hệ xương khớp
Hệ xương khớp, Hệ vận động
ENGLISH
Skeletal system
/ˈskɛlɪtəl ˈsɪstəm/
Skeletal system, Musculoskeletal system
Hệ xương khớp là hệ thống các xương và khớp hỗ trợ vận động cơ thể.
Ví dụ
1.
Hệ xương khớp cung cấp cấu trúc và hỗ trợ.
The skeletal system provides structure and support.
2.
Rối loạn hệ xương khớp ảnh hưởng đến khả năng vận động.
Disorders in the skeletal system affect mobility.
Ghi chú
Từ Skeletal system thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả hệ thống xương và khớp hỗ trợ cơ thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé!
Bones - Xương
Ví dụ:
The skeletal system includes over 200 bones.
(Hệ xương khớp bao gồm hơn 200 xương.)
Joints - Khớp
Ví dụ:
Joints in the skeletal system allow movement.
(Các khớp trong hệ xương khớp cho phép cử động.)
Cartilage - Sụn
Ví dụ:
Cartilage cushions joints in the skeletal system.
(Sụn bảo vệ các khớp trong hệ xương khớp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết