VIETNAMESE
bác họ
ENGLISH
parent's older cousin
//ˈpɛrənts ˈsɪblɪŋ//
elder aunt and uncle
Bác họ là anh/chị họ của bố hoặc mẹ của mình.
Ví dụ
1.
Tôi rất thân thiết với các bác họ của mình.
I am very close to my parent's older cousins.
2.
Bác họ của tôi rất quan tâm và yêu thương tôi như con đẻ.
My parent's older cousin cares for and loves me like her own child.
Ghi chú
Cùng DOL học một số từ vựng chỉ mối quan hệ gia đình giữa anh, chị, em nha!
- Full sibling (full brother/sister): anh/chị/em ruột
- Half- sibling (half-brother/half-sister): anh/chị/em cùng cha khác mẹ (hoặc cùng mẹ khác cha)
- Step-sibling (step-brother/step-sister): anh/chị/em kế (con của người tái hôn với cha/mẹ mình)
- Adoptive sibling (adoptive brother/adoptive sister): anh/chị/em nuôi (con nuôi của cha hoặc mẹ mình)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết