VIETNAMESE

lăng Bác

lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

word

ENGLISH

Ho Chi Minh Mausoleum

  
NOUN

/həʊ ʧiː ˈmɪn ˌmɔːsəˈliəm/

Memorial site

“Lăng Bác” là nơi an nghỉ của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Hà Nội.

Ví dụ

1.

Hàng nghìn du khách đến viếng lăng Bác mỗi năm.

Thousands of visitors come to the Ho Chi Minh Mausoleum yearly.

2.

Lăng Bác là biểu tượng của sự đoàn kết dân tộc.

The Ho Chi Minh Mausoleum is a symbol of national unity.

Ghi chú

Từ Ho Chi Minh Mausoleum là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và du lịch Việt Nam. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check National Monument – Di tích quốc gia Ví dụ: The Ho Chi Minh Mausoleum is considered a national monument in Vietnam. (Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh được coi là một di tích quốc gia của Việt Nam.) check Ba Dinh Square – Quảng trường Ba Đình Ví dụ: The Ho Chi Minh Mausoleum is located in Ba Dinh Square, where he declared independence. (Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh nằm tại Quảng trường Ba Đình, nơi ông đọc Tuyên ngôn Độc lập.) check Preserved Body – Thi hài được bảo quản Ví dụ: The Ho Chi Minh Mausoleum houses his preserved body for public viewing. (Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh lưu giữ thi hài của ông để người dân có thể viếng thăm.)