VIETNAMESE

Bắc cầu

Phẫu thuật bắc cầu

ENGLISH

Bypass surgery

  
NOUN

/ˈbaɪpɑːs ˈsɜːdʒəri/

Circulatory surgery

“Bắc cầu” là phẫu thuật tái thông mạch máu hoặc thay thế mạch máu bị tắc.

Ví dụ

1.

Bắc cầu cải thiện lưu thông máu.

Bypass surgery improves blood flow.

2.

Anh ấy đã thực hiện phẫu thuật bắc cầu tháng trước.

He underwent bypass surgery last month.

Ghi chú

Từ Bắc cầu là một từ vựng thuộc lĩnh vực phẫu thuật mạch máu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vascular bypass - Phẫu thuật bắc cầu mạch máu Ví dụ: Vascular bypass is performed to restore blood flow in blocked arteries. (Phẫu thuật bắc cầu mạch máu được thực hiện để khôi phục lưu lượng máu trong động mạch bị tắc.) check Coronary artery bypass grafting (CABG) - Ghép bắc cầu động mạch vành Ví dụ: CABG is a common procedure for patients with severe coronary artery disease. (Ghép bắc cầu động mạch vành là một thủ thuật phổ biến cho bệnh nhân bị bệnh mạch vành nặng.) check Bypass graft - Cầu ghép mạch máu Ví dụ: A bypass graft was used to redirect blood flow around the blocked area. (Một cầu ghép mạch máu được sử dụng để chuyển hướng lưu lượng máu quanh vùng bị tắc.)