VIETNAMESE

bắc bán cầu

Bán cầu Bắc

ENGLISH

northern hemisphere

  
NOUN

/ˈnɔːr.ðɚn ˈhem.ə.sfɪr/

Bắc bán cầu là một nửa của bề mặt Trái Đất hay của một số hành tinh trong hệ Mặt Trời lần lượt nằm ở hướng bắc của đường xích đạo và hướng bắc của mặt phẳng hoàng đạo.

Ví dụ

1.

Người đánh giá này là một nhà địa chất định hướng về đá với kinh nghiệm về các cảnh quan ở bắc bán cầu.

This reviewer is a rock-oriented geologist with experience of northern hemisphere landscapes.

2.

Hầu như tất cả các thông tin có sẵn liên quan đến bắc bán cầu.

Virtually all the information available relates to the northern hemisphere.

Ghi chú

Tiền tố 'hemi-' có nghĩa là 'một nửa', vì vậy từ 'hemisphere' có nghĩa là 'một nửa hình cầu' hoặc "một nửa bán cầu". Một số từ khác cũng có tiền tố 'hemi-': 1. hemistich (n): nửa câu thơ 2. hemicycle (n): nửa đường tròn, hình bán nguyệt